Chú thích 7816 Hanoi

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 “JPL Small-Body Database Browser: 7816 Hanoi (1987 YA)” (Thông cáo báo chí). JPL. 11 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2012. 
  2. Có thể kể đến: 4292 Aoba, 4407 Taihaku, 4539 Miyagino, 4871 Riverside, 5751 Zao, 6349 Acapulco, 6190 Rennes, 8084 Dallas, 12252 Gwangju, 6859 Datemasamune, 5128 Wakabayashi, 6089 Izumi, 7485 Changchun, 11514 Tsunenaga, 10500 Nishi-koen, 10500 Nishi-koen, 14032 Mego, 3994 Ayashi
  3. “Minor Planet Discoverers” (Thông cáo báo chí). MPC. 1 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2012. 
  4. “JPL Small-Body Database Browser: 6097 Koishikawa (1991 UK2)” (Thông cáo báo chí). JPL. 29 tháng 8 năm 2003. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012. 
  5. Trong đó:
    • E là năng lượng quỹ đạo toàn phần
    • L {\displaystyle L} là mô men động lượng
    • m red {\displaystyle m_{\text{red}}} là khối lượng rút gọn
    • α {\displaystyle \alpha } là hệ số của lực hướng tâm theo quy luật nghịch đảo bình phương khoảng cách như lực tĩnh điện trong vật lý cổ điển: F = α r 2 {\displaystyle F={\frac {\alpha }{r^{2}}}} ( α {\displaystyle \alpha } mang dấu âm đối với lực hút, và dương đối với lực đẩy) (xem bài toán Kepler).
    • ϵ {\displaystyle \epsilon } là năng lượng quỹ đạo xác định (năng lượng quỹ đạo toàn phần chia cho khối lượng thu gọn)
    • μ {\displaystyle \mu } là tham số hấp dẫn tiêu chuẩn ( μ = G M   {\displaystyle \mu =GM\ } với G là hằng số hấp dẫn và M là khối lượng của cả hệ)
    • h {\displaystyle h} là mô men động lượng xác định (mô men động lượng chia cho khối lượng thu gọn).

Liên quan